Thực đơn
Kutaisi Địa lýKutaisi nằm hai bên sông Rioni, ở độ cao 125–300 mét (410–984 foot) trên mực nước biển. Về phía đông và đông bắc, Kutaisi giáp mặt với các chân đồi bắc Imereti, về phía bắc là dãy Samgurali, còn về phía tây và nam là đồng bằng Colchis.
Phía đông bắc và tây bắc Kutaisi là những cánh rừng cây rụng lá. Vùng ngoại vi chủ yếu mang dáng vóc nông thôn. Trung tâm thành phố có nhiều sân vườn còn dọc phố xá thì có những hàng cây cao. Mùa xuân, khi tuyết bắt đầu tan trên những ngọn núi lân cận, sông Rioni hứng nước chảy mạnh mẽ.
Dữ liệu khí hậu của Kutaisi | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 22 (72) | 26 (79) | 32 (90) | 34 (93) | 37 (99) | 40 (104) | 42 (108) | 40 (104) | 40 (104) | 35 (95) | 29 (84) | 25 (77) | 42 (108) |
Trung bình cao °C (°F) | 7.7 | 8.9 | 13.1 | 18.2 | 23.3 | 26.4 | 28.1 | 28.9 | 25.8 | 21.3 | 15.2 | 10.3 | 18,9 |
Trung bình ngày, °C (°F) | 5.2 | 5.8 | 8.4 | 12.9 | 17.9 | 21.0 | 23.2 | 23.6 | 20.5 | 16.4 | 11.5 | 7.5 | 14,5 |
Trung bình thấp, °C (°F) | 1.2 | 1.8 | 4.6 | 7.7 | 12.4 | 15.9 | 18.9 | 19.5 | 16.1 | 11.9 | 7.5 | 3.5 | 10,1 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −17 (1) | −14 (7) | −10 (14) | −3 (27) | 2 (36) | 7 (45) | 10 (50) | 10 (50) | 3 (37) | −3 (27) | −11 (12) | −14 (7) | −17 (1) |
Giáng thủy mm (inch) | 106 (4.17) | 129 (5.08) | 100 (3.94) | 112 (4.41) | 85 (3.35) | 105 (4.13) | 106 (4.17) | 86 (3.39) | 116 (4.57) | 108 (4.25) | 141 (5.55) | 139 (5.47) | 1.333 (52,48) |
% độ ẩm | 68 | 68 | 69 | 66 | 69 | 72 | 76 | 75 | 74 | 71 | 65 | 64 | 70 |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 0.1 mm) | 11.7 | 13.8 | 13.8 | 13.3 | 12.1 | 11.9 | 13.6 | 11.6 | 10.8 | 10.3 | 11.8 | 14.5 | 149,2 |
Nguồn: Deutscher Wetterdienst[1] |
Thực đơn
Kutaisi Địa lýLiên quan
KutaisiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kutaisi http://www.dwd.de/DWD/klima/beratung/ak/ak_373950_... http://kutaisi.gov.ge/